Máy Toàn Đạc Leica TS03 Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Bài Toán Khảo Sát Và Định Vị
Hãng Leica (Thụy Sĩ) từ lâu đã có chỗ đứng tên tuổi trong ngành công nghiệp chế tạo thiết bị trắc địa, các sản phẩm mang thương hiệu Leica được coi như một chuẩn mực trong lĩnh vực thiết bị đo đạc – định vị. Nổi bật là dòng máy toàn đạc Leica TS03, là dòng máy thuộc thế hệ máy toàn đạc điện tử tiên tiến nhất khi được tích hợp nhiều tính năng ưu việt, luôn lựa chọn hàng đầu của các chuyên gia khảo sát.
Tính Năng Nổi Bật Của Máy Toàn Đạc Leica TS03
Độ Chính Xác Cao:
Máy Toàn đạc Leica TS03 được hãng nâng cấp, cải tiếng với khả năng đo EDM mạnh mẽ, tăng độ chính xác đo góc và cạnh đảm bảo số liệu đo đạt độ tin cậy tối đa. Ngoài ra, máy trang bị với phần mềm Leica FlexField trực quan, mang lại cảm giác thích thú cho người dùng.
Thiết Kế Mềm Mại:
Kiểu dáng góc cạnh ở các đời máy trước đã được thay bằng các đường viền bo cong thanh thoát hơn, mềm mại hơn.
Công Nghệ Đo Không Gương:
Trang bị tính năng đo không gương hiện đại nhất, hỗ trợ đo đạc với khoảng cách tối đa 500m mà không cần gương phản xạ, giúp người dùng dễ dàng khảo sát những mục tiêu khó dựng được gương trước đó.
Cải Tiến Màn Hình Mới Mẻ:
Trang bị màn hình LCD trắng đen 3.5 inch cùng độ phân giải 320x240 pixel, bàn phím 28 số với đèn sáng, hiển thị đầy đủ các thông số hoạt động thực của máy, giúp người dùng dễ dàng thao tác ngoài hiện trường.
Chế Độ Đo Đa Dạng:
Chế độ đo đa dạng với chế độ đo hồng ngoại và laser, thích hợp với nhiều địa hình khách nhau.
Độ Bền Cao:
Được thiết kế theo tiêu chuẩn IP66, giúp máy có khả năng chống bụi và nước, linh hoạt trong mọi điều kiện khắc nghiệt, đây là điểm cộng lớn của TS-03 so với các dòng máy khác.
Thời Gian Sử Dụng Dài Hơn:
Bên cạnh đó, với nguồn Pin Lithium – Ion. Công suất hoạt động sẽ được nâng cấp lên đến 30 giờ, giúp quá trình đo đạc được diễn ra liên tục.
Truyền tải dữ liệu linh hoạt:
Máy được trang bị cổ trút dữ liệu bằng USB, giúp quá trình xuất nhập số liệu đo ngoài thực địa trở nên dễ dàng hơn.
Ứng Dụng Thực Tiễn Của Máy Toàn Đạc Leica TS-03
Máy Toàn đạc điện tử TS-03 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, có thể kể đến như:
Khảo sát:
đo đạc khảo sát địa hình, giám sát tiến độ công trình xây dựng và thiết lập – kiểm tra lưới tọa độ khống chế trong các dự án quy hoạch và xây dựng.
Xây dựng công trình:
Đo đạc xác định các hạng mục công trình xây dựng như cầu, đường, hầm,… và các công trình hạ tầng khác….
Quy hoạch đất đai:
Hỗ trợ công tác phân chia đất đai, định vị ranh giới, lập hồ sơ địa chính phục vụ quản lý, quy hoạch hiệu quả.
Nghiên Cứu Địa Chất:
Ứng dụng trong việc đo đạc địa chất, thăm dò tài nguyên và khoáng sản, và nghiên cứu cấu trúc địa chất của khu vực khảo sát.
Ứng dụng trong lĩnh vực năng lượng:
Máy toàn đạc TS 03 hỗ trợ trong việc định vị chính xác các hạng mục và kiểm tra tiến độ xây dựng nhà máy điện, trạm biến áp hay khảo sát, định vị cánh quạt gió hoặc tấm pin mặt trời.
Quan trắc biến dạng:
Máy toàn đạc Leica TS-03 còn được sử dụng để giám sát biến dạng của các công trình xây dựng theo thời gian: Quan trắc chuyển dịch, quan trắc nghiêng,….giúp phát hiện kịp thời các vấn đề về độ lún, nứt hoặc thay đổi hình dạng.
Với sự đa năng và tính linh hoạt cao, cùng nhiều trang bị tiên tiến giúp TS-03 luôn là sự lựa chọn hàng đầu của các kỹ sư và chuyên gia đo đạc.
Thông số kĩ thuật chi tiết của máy Toàn đạc điện tử TS-03
Ống kính máy Leica TS03 |
|
Độ phóng đại |
30x |
Độ phân giải |
3 ” |
Phạm vi lấy nét |
1,55m / 5,08ft đến vô cực |
Trường nhìn |
1 ° 30 ‘/ 1,66gon / 2,7m ở 100m |
Độ chính xác đo góc |
|
Độ chính xác |
2 ” / 3 ” / 5 ” |
Độ phân giải màn hình |
0,1 ” (0,1 mgon) |
Chế độ bù |
Bù trục bốn |
Độ chính xác cài đặt bộ bù 2 |
0.5 ” / 1 ” / 1.5 ” / 2 ” |
Phạm vi bù |
+/- 3,78 ‘(+/- 0,07gon) |
Độ phân giải mức điện tử |
2 “ |
Độ nhạy bọt thủy tròn |
6 ‘/ 2mm |
Độ chính xác đo cạnh/ thời gian đo |
|
Lăng kính đơn |
|
Đo chính xác + / Một lần |
1mm + 1,5ppm (2,4 giây) |
Đo nhanh chóng |
2mm + 1.5ppm (2 giây) |
Đo liên tục |
3mm + 1,5ppm ( <0,15s) |
Trung bình |
1mm + 1.5ppm |
Chế độ tầm xa /> 4km |
5mm + 2ppm (2,5 giây) |
Đo không gương |
|
0 m – 500m |
2mm + 2ppm (3-6 giây) |
> 500m: |
4mm + 2ppm (3-6 giây) |
Bộ nhớ máy |
|
Bộ nhớ trong Thẻ nhớ: |
Flash 2GB |
Thẻ SD |
1GB hoặc 8GB |
Thẻ nhớ USB |
1GB |
Kích thước Laser dẫn đường |
|
Khoảng cách 30m |
7mm x 10mm |
Khoảng cách 50m |
8mm x 20mm |
Khoảng cách 100m |
16mm x 25mm |
Dọi tâm laser |
|
Độ chính xác |
1,5mm ở chiều cao thiết bị 1,5m |
Đường kính của điểm laser |
2,5mm ở chiều cao thiết bị 1,5m |
Nguồn pin |
|
Pin Lithium-Ion có thể thay thế |
|
Pin GEB361 |
30 h |
Pin GEB331 |
15 |
Thời gian nạp đầy pin |
|
Bộ sạc GKL341 cho GEB361 / GEB331 |
3 giờ 30 phút / 3 giờ |
Bộ sạc GKL311 cho GEB361 / GEB331 |
6h 30 phút / 3h 30phút |
Giao diện |
RS2327, thiết bị USB |
Màn hình/ bàn phím |
|
Màn hình |
3,5 “(inch), QVGA 320 x 240 px, thang độ xám |
Bàn phím |
28 phím 5a |