MÁY GPS RTK CHC IBASE trạm đo GNSS tích hợp, bền bỉ, chính xác cao.
Máy GPS RTK CHC iBase là một bộ máy GPS được thiết kế hoàn hảo cho nhiệm vụ đo đạc khảo sát như một máy đo động RTK và cả hoạt động như một trạm phát base công suất cao. Thiết kế iBase GNSS với công suất 5 watt cho cự ly phát sóng từ 5 – 8 km, trong điều kiện tối ưu có thể đạt đến 25km mà không cần kết nối thêm ác quy hay ăng – ten ngoài.
Những tính năng nổi bật của máy đo GPS CHC IBASE
1. iBase GNSS - Thiết kế hoàn hảo cho nhiệm vụ phát base
Giảm thiểu phức tạp trong quá trình thiết lập, giảm số lượng phụ kiện cần thiết, giúp việc vận hành trở nên đơn giản hơn. Vì vậy, quá trình thiết lập nhanh chóng và dễ dàng, cải thiện hiệu suất công việc ít nhất gấp 3 lần so với các giải pháp radio truyền thống.
2. Modem UHF mạnh mẽ
Với UHF có thể phủ sóng tới 25 km trong điều kiện tối ưu và lên tới 5 km trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt như khu vực rừng cây và ngoại ô
3. Dung lượng pin lớn
Tiêu thụ thấp, tự chủ lâu hơn, phạm vi hoạt động rộng hơn, tăng hiệu suất với mức tiêu thụ điện năng ít hơn 50% thiết kế điện tử iBase GNSS giúp giảm đáng kể nhu cầu năng lượng mà không làm giảm hiệu suất của modem.
Hai pin rời dung lượng cao cung cấp thời gian hoạt động liên tục lên đến 12 giờ
4. Đo như máy Rover
IBASE có thể đo như 1 máy Rover với 1408 kênh thu tín hiệu vệ tinh: GPS, GLONASS, Galileo và BeiDou, QZSS, SBAS
5. Máy RTK ibase tích hợp những tính năng hiện đại
Máy RTK iBase bù nghiêng IMU tự động (Auto-IMU) độ nghiêng cho phép đo nghiêng lên đến 600 cho phép đo các điểm khó đặt được sào thẳng đứng như góc tòa nhà, góc ranh giới,…
6. Khả năng chống nước và bụi
IBASE được thiết kế để đáp ứng tiêu chuẩn IP67 nghiêm ngặt về khả năng chống nước và bụi. Cấp độ bảo vệ va đập IK08 giúp tăng độ bền và cho phép chịu được những cú rơi vô tình.
TỔNG QUAN
Bộ thu GNSS iBase là một trạm cơ sở GNSS chuyên nghiệp hoàn toàn tích hợp, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng 95% nhu cầu của các kỹ sư khảo sát khi làm việc trong chế độ GNSS cơ sở và rover UHF. Hiệu suất của trạm cơ sở UHF iBase so với một modem radio UHF bên ngoài tiêu chuẩn gần như hoàn hảo. Thiết kế độc đáo của nó loại bỏ nhu cầu về ác quy bên ngoài nặng nề, cáp phức tạp, radio bên ngoài và ăng-ten radio. Mô-đun radio 5 watt của nó cung cấp khả năng phủ sóng GNSS RTK lên đến 25 km trong điều kiện tối ưu, và kỹ thuật tự kiểm tra nhiễu UHF theo thời gian thực cho phép người điều hành chọn kênh tần số phù hợp nhất để sử dụng.
Thông số kỹ thuật máy đo GPS RKT iBase
Các hệ thống vệ tinh |
|
Số kênh thu |
1408 kênh |
GPS |
L1C, A, L2P (Y), L5 |
Glonass |
L1, L2 |
Galileo |
E1, E5a, E5b, E6* |
Beidou |
B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b |
SBAS |
L1, L5 |
QZSS |
L1, L2, L5, L6* |
PPP |
B2b-PPP |
Độ chính xác GNSS |
|
(RTK) |
Ngang: 8 mm + 1 ppm RMS; Dọc: 15 mm + 1 ppm RMS |
(PPK) |
Ngang: 3 mm + 1 ppm RMS Dọc: 5 mm + 1 ppm RMS |
Sai phân |
Ngang: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS Dọc: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
Định vị tuyệt đối |
Ngang: 1 m RMS Dọc: 1.5 m RMS |
Tần suất định vị |
Lên tới 10 Hz |
Thời gian fix |
Khởi động nguội: < 45 s; Khởi động nóng: < 10 s; Thu hồi tín hiệu: < 2 s |
Tốc độ cập nhật IMU |
200 Hz, Auto - IMU |
Giới hạn bù nghiêng |
0 ~ 60° |
Độ chính xác đo bù nghiêng |
nhỏ hơn 8 mm + 0.7 mm/° nghiêng xuống 30° |
Bộ nhớ trong |
8 GB |
Phần cứng |
|
L x W x H |
Φ 160.5 mm x 103 mm (Φ 6.32 in x 4.06 in) |
Trọng lượng |
1.73 kg (3.81 lb) |
Hiển thị |
0.96” OLED Display; 2 LED |
Môi trường |
Vận hành: -40°C đến +65°C (-40°F đến +149°F); Bảo quản: -40°C đến +85°C (-40°F đến +185°F) |
Chống ẩm |
100% |
Chống ngấm |
Tới độ sâu 1m |
Tiêu chuẩn |
Chống nước, chống bụi xâm nhập ở những điều kiện làm việc khắc nghiệt |
Chống sốc |
Từ độ cao 2m |
Cảm biến nghiêng |
IMU không cần hiệu chuẩn để bù nghiêng. Miễn nhiễm với nhiễu từ trường. E-Bubble |
Kết nối |
|
Modem mạng |
Integrated 4G modem. LTE(FDD): B1,B2,B3,B4,B5,B7,B8,B20 DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B2, B5, B8 EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHz |
Wi-Fi |
802.11 b/g/n chế độ truy cập |
Bluetooth® |
V 4.1 |
Orther (kết nối 1 chạm) |
NFC |
Cổng kết nối |
1 x 7-pin LEMO port (nguồn điện bên ngoài, RS-232) 1 x cổng ăng ten UHF (TNC cái) |
UHF radio |
Tx/Rx: 410 – 470 MHz Giao thức: CHC, Transparent, TT450 Tốc độ liên kết: 9,600 bps đến 19,200 bps Phạm vi: Thông thường 5 km đến 8 km lên tới 25km với điều kiện tối ưu |
Định dạng dữ liệu |
RTCM 2.x, RTCM 3.x, đầu vào / đầu ra CMR HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 Đầu ra NMEA 0183 NTRIP Client, NTRIP Caster |
Nguồn điện |
|
Tiêu thụ điện năng |
12 W (tùy thuộc vào cài đặt của người dùng) |
Dung lượng pin |
2 x 7000 mAh, 7.4 V |
Thời gian hoạt động |
UHF thu/nhận (5W): 8h đến 12h Tĩnh: lên đến 15h |
Đầu vào nguồn bên ngoài |
9 V DC đến 28 V DC |