MÁY ĐO GPS RTK ĐA TẦN SỐ CHC I93 SỨC MẠNH ĐỘT PHÁ VỚI CÔNG NGHỆ KHẢO SÁT BẰNG HÌNH ẢNH
Máy đo GPS RTK đa tần số CHC I93 là dòng máy RTK mới và hiện đại nhất hiện nay của hãng CHCNav, máy được tích hợp đầy đủ các tính năng mới nhất, mang tới một giải pháp đột phá trong khảo sát và định vị công trình, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của các dự án.
Các tính năng nổi bật của máy đo GPS RTK CHC I93
1. Độ chính xác cao
Máy CHC I93 được nâng cao hiệu suất nhờ có 1408 kênh, theo dõi đầy đủ các chòm sao và tần số, được hỗ trợ bởi bộ xử lý RF-SoC và tích hợp công nghệ iStar giúp tăng độ chính xác và độ tin cậy cho các phép đo trong các điều kiện khó khăn nhất.
2. Mô tả
Máy đo GPS RTK đa tần số CHC I93 là sản phẩm mới và hiện đại nhất của CHCNav, tích hợp đầy đủ tính năng tiên tiến, mang tới giải pháp đột phá cho khảo sát và định vị công trình.
3. Bố trí điểm bằng hình ảnh trực quan;
Máy CHC i93 được tích hợp máy ảnh cấp để cung cấp điều hướng trực quan 3D sống động và trải nghiệm định vị. Với chế độ xem trực quan 3D của phần mềm LandStar™, người khảo sát được hướng dẫn bởi một mũi tên định hướng rõ ràng, bắt mắt, khoảng cách thời gian thực, và điểm tham gia được đánh dấu trực tiếp trên mặt đất trong chế độ xem trực quan 3D, giúp người dùng chưa có nhiều kinh nghiệm cũng có thể dễ dàng bố trí điểm
4. Khảo sát bằng hình ảnh và scan 3D;
Máy RKT CHC I93 là thiết bị khảo sát tiên tiến kết hợp GNSS và 2 camera màn trập cao với công nghệ chụp ảnh video, cung cấp tọa độ 3D từ video trong thế giới thực trong vài giây, giúp đo các điểm nguy hiểm, điêm bị che chắn, nhiễu tín hiệu và khó tiếp cận như: dưới mái hiên, gầm cầu, các điểm gần nguồn điện cực…. một các nhanh chóng và chính xác
Với khả năng quay video toàn cảnh và khớp hình ảnh tự động cải thiện năng suất lên đến 60%. Tự động chụp liên tục tốc độ cao và tạo ảnh liền kề với độ chồng lấp lên đến 85% đảm bảo khả năng xử lý thành công cao.
5. Thiết kế linh hoạt cho nhiều lĩnh vực;
I93 Visual RTK có tất cả các tính năng kết nối : công nghệ Wi-Fi, Bluetooth và NFC cho phép kết nối liền mạch và nhanh chóng. Tích hợp modem 4G và UHF hỗ trợ tất cả các chế độ khảo sát quản lý năng lượng thông minh đảm bảo lên đến 34 giờ hoạt động và loại bỏ sự cần thiết của pin dự phòng hoặc bên ngoài
6. Màn hình hiển thị
Máy RTK CHC I93 được trang bị màn hình OLED 1.1” hiển thị rõ ràng các thông tin quan trọng, thiết kế trực quan với giao diện người dùng dễ thao tác giúp nâng cao hiệu quả công việc, đảm bảo người dùng có thể nhanh chóng tiếp cận và xử lý dữ liệu trong quá trình khảo sát và đo đạc.
7. Công nghệ khởi tạo IMU tự động – nhanh chóng, chính xác;
Máy thu RTK CHC i93 có tính năng Auto-IMU 200 Hz tiên tiến nhất của CHCNAV, loại bỏ quá trình khởi tạo thủ công và đơn giản hóa việc khảo sát thực địa. Với khả năng hiệu chỉnh IMU ngay cả khi sào được mang trên đeo vai, cầm trên tay hoặc đặt nằm ngang.
Công nghệ bù nghiêng cực tự động IMU-RTK tới 600 có thể tăng hiệu quả khảo sát, kỹ thuật và lập bản đồ lên 30%.
Thông số kỹ thuật máy đo GPS RTK đa tần số CHC I93
Hiệu suất GNSS |
|
Số kênh thu |
1408 kênh |
GPS |
LlC, A, L2C, L2P (Y), L5 |
Glonass |
L1, L2, L3* |
Galileo |
E1, E5a, E5b, E6* |
Beidou |
BlI, B2I,B3I, B1C,B2a,B2b |
SBAS |
L1, L5 |
QZSS |
L1, L2, L5, L6* |
PPP |
B2b - PPP |
Độ chính xác GNSS |
|
(RTK) |
Ngang: 8 mm + 1 ppm RMS; Dọc: 15 mm + 1 ppm RMS |
(PPK) |
Ngang: 2.5 mm + 1 ppm RMS Dọc: 5 mm + 1 ppm RMS |
Đo tĩnh |
Ngang: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS Dọc: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS |
Đo tĩnh nhanh |
Ngang: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS Dọc: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
Định vị trực tiếp |
Ngang: 0.4 ppm RMS Dọc: 0.8 ppm RMS |
Định vị tuyệt đối |
Ngang: 1.5 m RMS Dọc: 2.5 m RMS |
Tần suất định vị (3) |
1Hz, 5Hz và 10Hz |
Thời gian fix (4) |
Khởi động nguội: < 45 s; Khởi động nóng: < 10 s; Thu hồi tín hiệu: < 1 s |
Tốc độ cập nhật IMU |
200 Hz, Auto - IMU |
Giới hạn bù nghiêng |
0 ~ 60° |
Độ chính xác đo bù nghiêng |
Nhỏ hơn 8 mm + 0.7 mm/° |
Phần cứng |
|
D x R x C |
Φ 152 mm x 81 mm (Φ 5.98 in x 3.19 in) |
Trọng lượng |
1.15 Kg (2.54 pound) |
Hiển thị |
Màn hình OLED 1.1” 2 đèn LED và 2 nút bấm |
Môi trường |
|
Nhiệt độ |
Vận hành: -40°C đến +65°C (-40°F đến +149°F); Bảo quản: -40°C đến +85°C (-40°F đến +185°F) |
Chống ẩm |
100% |
Tiêu chuẩn chống bụi bẩn |
IP68 |
Chống sốc |
Từ độ cao 2m |
Cảm biến nghiêng |
IMU không cần hiệu chuẩn để bù nghiêng. Miễn nhiễm với nhiễu từ tính Cân bằng E-Bubble |
Kết nối |
|
Modem mạng |
Modem 4G tích hợp: TDD-LTE, FDD-LTE, WCDMA,EDGE, GPRS, GSM |
Wi-Fi |
802.11 b/g/n, chế độ điểm truy cập |
Bluetooth® |
V 4.2 |
Loại thẻ Sim |
Thẻ Nano - Sim |
Cổng kết nối |
1 x cổng USB Type-C (nguồn điện ngoài, tải dữ liệu, cập nhật chương trình cơ sở) 1 x cổng ăng ten UHF (SMA cái) 1x LEMO 7 chân (RS-232) |
UHF radio |
Tx/Rx: 410 – 470 MHz Giao thức: CHC, Transparent, TT450 Tốc độ liên kết: 9,600 bps đến 19,200 bps |
Định dạng dữ liệu |
RTCM 2.x, RTCM 3.x, CMR đầu vào / đầu ra HCN, RINEX 2.11, 3.02 Đầu ra NMEA 0183 NTRIP Client, NTRIP Caster |
Bộ nhớ trong |
32 GB, hỗ trợ mở rộng ngoài 128 GB |
Điện |
|
Tiêu thụ điện năng |
UHF/ 4G RTK Rover không có camera: Điển hình là 2,8 W Quan sát trực quan/Khảo sát trực quan: Điển hình là 4 W |
Dung lương pin |
9600mAh, 7.4V |
Thời gian hoạt động |
UHF/4G RTK Rover: 34 giờ UHF RTK cơ sở: 24 giờ Tĩnh: 36 giờ |
Đầu vào nguồn điện bên ngoài |
9 V DC đến 24 V DC |
Camera |
|
Điểm ảnh cảm biến |
2MP và 5MP |
Tầm nhìn |
75° |
Tốc độ khung video |
25 fps |
Chụp ảnh |
Tốc độ: thường 2Hz lên đến 25Hz Thời gian tối đa: 60s với kích thước ảnh khoảng 60MB |
Chiếu sáng |
Máy ảnh chất lượng Starlight Công nghệ OmniPixel® -GS Duy trì đầy đủ màu sắc ở mức độ chiếu sáng thấp tới 0,01 lux. |