Máy GPS RTK CHC I89: thiết kế nhỏ gọn, sức mạnh toàn diện với công nghệ khảo sát bằng camera
Máy GPS RTK CHC I89 là một trong những dòng máy đo tiên tiến hiện nay, rất cần thiết trong thời đại công nghệ 4.0 để áp dụng trong các lĩnh vực khảo sát, xây dựng và đo đạc chính xác. Được trang bị bộ đôi camera kép, máy hỗ trợ khảo sát các mục tiêu khó tiếp cận như mái hiên, gầm cầu, ... với độ chính xác cao, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của các dự án.
Các tính năng nổi bật của máy đo GPS CHC I89
1. Định vị & khảo sát bằng hình ảnh trực quan
Máy GPS RTK CHC I89 nổi bật khi được trang bị bộ camera kép và bộ xử lý 1,5 GHz, đảm bảo hoạt động mượt mà của các camera. Tính năng AR Stakeout hỗ trợ đáng kể cho công tác đo đạc, đặc biệt hữu ích cho người mới bắt đầu.
Camera kép cho phép khảo sát các mục tiêu không dễ tiếp cận như dưới mái hiên, gầm cầu bằng công nghệ chụp ảnh khảo sát, giúp tối ưu hóa năng suất làm việc một cách hiệu quả..
2. Bù Nghiêng Tự Động
Máy được trang bị cảm biến bù nghiêng tự động Auto - IMU, cho phép nghiêng tới 60 độ, giúp đo các điểm ở mọi vị trí với độ chính xác cao mà không cần giữ sào máy thẳng đứng. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức đáng kể trong quá trình khảo sát.
3. Độ Chính Xác Cao
Máy GPS RTK CHC i89 được trang bị 1408 kênh tín hiệu, đảm bảo độ chính xác tuyệt đối và tốc độ fix nhanh chóng ngay cả trong môi trường có nhiều vật cản hoặc cây cối rậm rạp. Với khả năng này, thiết bị đảm bảo hiệu suất hoạt động ổn định và đáng tin cậy trong mọi điều kiện làm việc khó khăn nhất
4. Thiết Kế Nhỏ Gọn và Bền Bỉ
Với trọng lượng chỉ 0,75 kg, máy GPS RTK CHC i89 cực kỳ tiện lợi để mang theo và sử dụng trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Thiết kế chắc chắn, đạt chuẩn chống nước và bụi (IP68), đảm bảo thiết bị luôn hoạt động tốt trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
5. Giao diện thân thiện
Thiết bị sử dụng phần mềm Lanstar8 hoàn toàn bằng Tiếng Việt, giúp người dùng dể dàng tiếp cận với các chương trình đo.
Thông số kỹ thuật máy GPS RTK CHC I89
Hiệu suất GNSS |
|
Số kênh thu |
1408 kênh với IStar 2.0 |
GPS |
L1C, A,L2C, L2P (Y), L5 |
Glonass |
L1, L2, L3* |
Galileo |
E1, E5a, E5b, E6* |
Beidou |
B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b |
SBAS |
L1, L5 |
QZSS |
L1C/A, L1C, L2C, L5, L6* |
NavIC/ IRNSS |
L5* |
PPP |
B2b - PPP |
Độ chính xác GNSS |
|
(RTK) |
Ngang: 8 mm + 1 ppm RMS; Dọc: 15 mm + 1 ppm RMS |
(PPK) |
Ngang: 3 mm + 1 ppm RMS Dọc: 5 mm + 1 ppm RMS |
Đo tĩnh |
Ngang: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS Dọc: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS |
Đo tĩnh nhanh |
Ngang: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS Dọc: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
Định vị trực tiếp |
H: 0,4m RMS | V: 0,8m RMS |
Định vị tuyệt đối |
H: 1,5 m RMS | V: 2,5 m RMS |
Giám sát trực quan |
H: 8 mm + 1 ppm RMS V: 15 mm + 1 ppm RMS |
Tần suất định vị (3) |
1Hz, 5Hz và 10Hz |
Thời gian fix (4) |
Khởi động nguội: < 45 s; Khởi động nóng: < 10 s; Thu hồi tín hiệu: < 1 s |
Tốc độ cập nhật IMU |
200 Hz, Auto - IMU |
Giới hạn bù nghiêng |
0 ~ 60° |
Độ chính xác đo bù nghiêng |
Nhỏ hơn 8 mm + 0.7 mm/° |
Phần cứng |
|
L x W x H |
Φ 133 mm x 87 mm (Φ 5.24 in x 3.43 in) |
Trọng lượng |
750 g (1.65 pound) |
Hiển thị |
4 đèn LED và 2 nút bấm |
Môi trường |
|
Nhiệt độ |
Vận hành: -40°C đến +65°C (-40°F đến +149°F); Bảo quản: -40°C đến +85°C (-40°F đến +185°F) |
Chống ẩm |
100% |
Rung |
Tuân thủ ISO 9022-36-08 và MIL-STD-810G -514.6-Cat.24 |
Tiêu chuẩn chống bụi bẩn |
IP68 (theo tiêu chuẩn IEC 60529) |
Chống sốc |
Từ độ cao 2m |
Cảm biến nghiêng |
IMU không cần hiệu chuẩn để bù nghiêng. Miễn nhiễm với nhiễu từ tính |
Kết nối |
|
Orther (kết nối 1 chạm) |
NFC |
Wi-Fi |
802.11 b/g/n, 5.8 GHz & 2.4 GHz, chế độ điểm truy cập |
Bluetooth® |
V 4.2 |
Cổng kết nối |
1 x cổng USB Type-C (nguồn điện ngoài, tải dữ liệu, cập nhật chương trình cơ sở OTG ) 1 x cổng ăng ten UHF (SMA cái) |
UHF radio |
Tx/Rx: 410 – 470 MHz Giao thức: CHC, Transparent, TT450 Link rate: 9,600 bps đến 19,200 bps |
Định dạng dữ liệu |
RTCM 2.x, RTCM 3.x, đầu vào / đầu ra CMR HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 Đầu ra NMEA 0183 NTRIP Client, NTRIP Caster |
Bộ nhớ trong |
8 GB |
Camera |
|
Pixel cảm biến |
Camera kép: 2MP và 5MP |
Tầm nhìn |
75° |
Tốc độ khung video |
25 fps |
Chụp ảnh |
Tốc độ: thường 2Hz lên đến 25Hz Thời gian tối đa: 60s với kích thước ảnh khoảng 60MB |
Đặc trưng |
Phần mềm LandStar™, hỗ trợ Điều hướng trực quan, Quan sát trực quan, Khảo sát trực quan, Mô hình hóa 3D(8) |