Máy GPS RTK CHC I83 đa tần số, độ chính xác cao, dễ dàng sử dụng.
Máy GPS RTK CHC I83 là dòng máy đo RTK tiên tiến với đa tần số, đảm bảo độ chính xác cao và hiệu suất ổn định trong mọi điều kiện. Thiết kế bền bỉ và dễ dàng sử dụng, giúp nâng cao hiệu quả công việc đo đạc và khảo sát địa hình. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho các chuyên gia trong ngành.
Những tính năng nổi bật của máy GPS RTK CHC I83
1. Độ Chính Xác Cao
Máy GPS RTK CHC i83 được trang bị 1408 kênh tín hiệu, đảm bảo độ chính xác cao và tốc độ fix nhanh chóng ngay cả trong môi trường có nhiều vật cản và cây cối rậm rạp. Điều này giúp máy duy trì hiệu suất ổn định và đáng tin cậy trong mọi điều kiện làm việc khó khăn.
2. Công nghệ bù nghiêng tự động Auto - IMU
Khởi tạo IMU tự động cho phép đo các điểm với độ nghiêng lên đến 60°, giúp thực hiện các phép đo tại các vị trí khó khăn như góc tòa nhà, góc ranh giới mà không cần đặt sào thẳng đứng.
3. Thiết kế bền bỉ, hiện đại
Máy GPS RTK CHC I83 được trang bị màn hình OLED 1.1” ở phía trước, hiển thị thông tin và tình trạng hoạt động của máy, giúp quản lý dễ dàng hơn.
Máy GPS RTK CHC I83 hoạt động hiệu quả ngay cả trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Thiết kế chắc chắn với khả năng chống nước và bụi giúp thiết bị duy trì hiệu suất ổn định trong mọi điều kiện thời tiết.
4. Tích hợp đầy đủ các công nghệ GNSS
Máy GPS RTK CHC I83 hỗ trợ tất cả các chòm sao vệ tinh bao gồm GPS, GLONASS, Galileo, và BeiDou, đặc biệt là tín hiệu BeiDou III mới nhất. Điều này đảm bảo rằng thiết bị luôn có tín hiệu mạnh mẽ và ổn định trong mọi điều kiện môi trường
5. Modem UHF tích hợp
Máy GPS RTK CHC I83 có thể hoạt động ở cả chế độ trạm base và rover giúp người dùng có thể linh hoạt chuyển chế độ đo phù hợp với nhiều yêu cầu công việc khác nhau. Điều này đảm bảo việc truyền tải dữ liệu diễn ra nhanh chóng và chính xác.
Tích hợp radio thu và phát hoạt động ở dải tần số 410-470MHz với công suất từ 0.5 đến 2.0W, cho phép thu phát tín hiệu radio trong phạm vi 3-5 km trong điều kiện thành phố và lên đến 10 km trong điều kiện tối ưu.
Một số ứng dụng thực tế của máy GPS RTK CHC I83
Máy đo RTK CHC I83 có cấu hình mạnh mẽ và độ chính xác cao, được ứng dụng trong nhiều công việc đo đạc, bao gồm: thành lập mốc, dẫn tọa độ VN-2000 cho các công trình, khảo sát cầu đường và hiện trạng, khảo sát địa chính, định vị tim cọc, tim tuyến, và các công việc đo đạc khá.
Thông số kỹ thuật máy GPS RTK CHC I83
Hiệu suất GNSS |
|
Số kênh thu |
1408 kênh |
GPS |
LlC, A, L2C, L2P (Y), L5 |
Glonass |
L1, L2, L3* |
Galileo |
E1, E5a, E5b, E6* |
Beidou |
BlI, B2I,B3I, B1C,B2a,B2b |
SBAS |
L1, L5 |
QZSS |
L1, L2, L5, L6* |
PPP |
B2b - PPP |
NavIC/IRNSS |
L5* |
Độ chính xác GNSS |
|
(RTK) |
Ngang: 8 mm + 1 ppm RMS; Dọc: 15 mm + 1 ppm RMS |
(PPK) |
Ngang: 3.0 mm + 1 ppm RMS Dọc: 5 mm + 1 ppm RMS |
Đo tĩnh |
Ngang: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS Dọc: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS |
Đo tĩnh nhanh |
Ngang: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS Dọc: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
Định vị trực tiếp |
Ngang: 0.4 ppm RMS Dọc: 0.8 ppm RMS |
Định vị tuyệt đối |
Ngang: 1.5 m RMS Dọc: 2.5 m RMS |
Tần suất định vị (3) |
1Hz, 5Hz và 10Hz |
Thời gian fix (4) |
Khởi động nguội: < 45 s; Khởi động nóng: < 10 s; Thu hồi tín hiệu: < 1 s |
Tốc độ cập nhật IMU |
200 Hz, Auto - IMU |
Giới hạn bù nghiêng |
0 ~ 60° |
Độ chính xác đo bù nghiêng |
Nhỏ hơn 8 mm + 0.7 mm/° góc nhỏ hơn 30° |
Phần cứng |
|
D x R x C |
Φ 152 mm x 78 mm (Φ 5.98 in x 3.07 in) |
Trọng lượng |
1.15 Kg (2.54 pound) |
Hiển thị |
Màn hình OLED 1.1” 2 đèn LED và 2 nút bấm |
Môi trường |
|
Nhiệt độ |
Vận hành: -40°C đến +65°C (-40°F đến +149°F); Bảo quản: -40°C đến +85°C (-40°F đến +185°F) |
Chống ẩm |
100% |
Tiêu chuẩn chống bụi bẩn |
IP67 |
Chống sốc |
Từ độ cao 2m |
Cảm biến nghiêng |
IMU không cần hiệu chuẩn để bù nghiêng. Miễn nhiễm với nhiễu từ tính Cân bằng E-Bubble |
Kết nối |
|
Modem mạng |
Modem 4G tích hợp LTE (FDD): B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B20 DC-HSPA+HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B2, B5, B8 EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900 MHz |
Wi-Fi |
802.11 b/g/n, chế độ điểm truy cập |
Bluetooth® |
V 4.2 |
Loại thẻ Sim |
Thẻ Nano - Sim |
Cổng kết nối |
1 x cổng USB Type-C (nguồn điện ngoài, tải dữ liệu, cập nhật chương trình cơ sở) 1 x cổng ăng ten UHF (SMA cái) 1x LEMO 7 chân (RS-232) |
UHF radio |
Rx/Tx: 410 – 470 MHz Giao thức: CHC, Transparent, TT450 Tốc độ liên kết: 9,600 Mbps to 19,200 Mbps |
Định dạng dữ liệu |
RTCM 2.x, RTCM 3.x, CMR đầu vào / đầu ra HCN, RINEX 2.11, 3.02Đầu ra NMEA 0183 NTRIP Client, NTRIP Caster |
Bộ nhớ trong |
8GB |
Điện |
|
Tiêu thụ điện năng |
Công suất trung bình 2.8W |
Dung lương pin |
9600mAh, 7.4V |
Thời gian hoạt động |
UHF/4G RTK Rover: 34 giờ UHF RTK cơ sở: 16 giờ Tĩnh: 36 giờ |
Đầu vào nguồn điện bên ngoài |
9 V DC đến 28 V DC |