MÁY ĐO GPS RTK CHC I76 – THIẾT KẾ SIÊU NHỎ - CÔNG NGHỆ SIÊU MẠNH
Máy GPS RTK CHC I76 là dòng máy RTK mới vừa được hãng CHCNav tung ra thị trường, với thiết kế “siêu nhỏ gọn” nhưng được tích hợp nhiều “công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất”, được trang bị số lượng kênh lớn lên đến 1408 kênh, bù nghiêng tới 60 độ và đặt biệt có bộ đôi Camera kép công nghệ AR Stakeout, giúp các quá trình đo đạc nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Đặc điểm nổi bật của máy RTK CHC i76
1408 kênh thu tín hiệu vệ tinh, hỗ trợ đa hệ thống vệ tinh:
Máy RTK CHC i76 hỗ trợ nhiều hệ thống vệ tinh khác nhau như GPS, GLONASS, BeiDou, và Galileo, giúp tăng cường độ phủ sóng và độ chính xác, đặc biệt trong các khu vực có điều kiện môi trường khó khăn.
Camera kép góc rộng 95° và đèn LED đồng bộ:
Tính năng đo đạc isual Survey và AR Stakeout, hỗ trợ chức năng dẫn hướng bằng hình ảnh AR Stakeout trong công tác định vị điểm, giúp quá trình xác định vị trí nhanh hơn.
Thiết kế siêu nhỏ gọn:
Máy RTK CHC i76 có trọng lượng rất nhẹ, nhẹ chỉ 0.45kg, kích thước chỉ nằm gọn trong lòng bàn tay, giúp người đo có thể mang vác máy đo đạc cả này mà không lo mỏi mệt.
Công nghệ Ultra-IMU thế hệ thứ 5:
Cải thiện độ chính xác lên 30%, đo chính xác ngay cả khi nghiêng 60°.
Công nghệ iStar 2.0:
Ngăn chặn nhiễu, lý tưởng cho các khu vực có tầng điện ly cao, đảm bảo tỷ lệ cố định RTK trên 96%.
Dung lượng pin lớn:
Cung cấp thời gian hoạt động liên tục lên đến hơn 17 giờ.
Thiết kế đáp ứng tiêu chuẩn IP68:
Với khả năng chống nước, chống bụi và chịu va đập tốt, CHC i76 có thể hoạt động trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt, đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao. Máy được thiết kế để chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt như mưa lớn, nhiệt độ cao hoặc thấp.
Thiết bị điều khiển HCE 600:
Phiên bản sổ tay cao cấp với thiết kế mỏng nhẹ, RAM 3GB, ROM 32GB (hỗ trợ thẻ SD 128GB), hệ điều hành Android 10, đặc biệt với phần mềm Landstar 8 phiên bản tiếng Việt, giúp cho việc sử dụng máy trở nên dễ dàng và hiệu quả
Máy đo RKT CHC có cấu hình mạnh mẽ và độ chính xác cao, phù hợp cho nhiều công việc đo đạc như: thành lập mốc, dẫn tọa độ VN-2000 về công trình, khảo sát cầu đường, hiện trạng, khảo sát địa chính, định vị tim cọc, tim tuyến, và nhiều công việc khác
Lợi ích khi sử dụng máy RTK CHC i76 trong công việc.
1. Tiết kiệm thời gian và chi phí:
Với độ chính xác cao và khả năng thu thập dữ liệu nhanh chóng, CHC i76 giúp tiết kiệm thời gian và giảm chi phí cho các dự án địa chính và xây dựng.
2. Nâng cao hiệu quả công việc:
Các tính năng tiên tiến và khả năng kết nối linh hoạt giúp tối ưu hóa quy trình làm việc, nâng cao hiệu quả và chất lượng công việc.
3. Độ tin cậy cao:
Công nghệ RTK và hỗ trợ đa hệ thống vệ tinh giúp đảm bảo dữ liệu đo đạc luôn chính xác và tin cậy, giảm thiểu sai sót và rủi ro trong quá trình sử dụng.
Thông số kỹ thuật của máy đo RTK CHC i76
Hiệu suất GNSS |
|
Số kênh thu |
1408 kênh |
GPS |
L1C/A, L2C, L2P(Y), L5 |
Glonass |
L1, L2, L3* |
Galileo |
E1, E5a, E5b, E6* |
Beidou |
B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b |
SBAS |
L1, L5* |
QZSS |
L1C/A, L1C, L2C, L5 |
NavIC/ IRNSS |
L5 |
Độ chính xác GNSS |
|
(RTK) |
Ngang: 8 mm + 1 ppm RMS; Dọc: 15 mm + 1 ppm RMS |
(PPK) |
Ngang: 3 mm + 1 ppm RMS Dọc: 5 mm + 1 ppm RMS |
Đo tĩnh |
Ngang: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS Dọc: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS |
Đo tĩnh nhanh |
Ngang: 2.5 mm + 1 ppm RMS Dọc: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
Định vị trực tiếp |
Ngang: 0.4 m RMS Dọc: 0.8 m RMS |
Định vị tuyệt đối |
Ngang: 1.5 m RMS Dọc: 2.5 m RMS |
Visual stakeout |
H :8 mm + 1 ppm RMS V: 15 mm + 1 ppm RMS |
Tần suất định vị (3) |
1Hz, 5Hz, 10Hz, 20Hz |
Thời gian fix (4) |
Khởi động nguội: < 45 s; Khởi động nóng: < 10 s; Thu hồi tín hiệu: < 1 s |
Tốc độ cập nhật IMU |
200 Hz |
Giới hạn bù nghiêng |
0 ~ 60° |
Độ chính xác đo bù nghiêng |
Nhỏ hơn 8 mm + 0.7 mm/° |
Camera |
|
Điểm ảnh cảm biến |
Camera kép, mỗi camera 2Mp |
Tầm nhìn |
95° ± 3° |
Tốc độ khung video |
30 fps |
Khẩu độ |
F2.4 |
(L x W x H) |
Φ106 mm x 55.6 mm (Φ 4.17 in × 2.1 in) |
Trọng lượng |
450 g |
Hiển thị |
2 LED đồng bộ và 1 nút bấm |
Môi trường |
|
Nhiệt độ |
Vận hành: -40°C to +65°C (-40°F đến +149°F); Bảo quản: -40°C to +85°C (-40°F đến +185°F) |
Chống ẩm |
100% |
Tiêu chuẩn chống bụi bẩn |
IP67 |
Chống sốc |
Từ độ cao 2m |
Cảm biến nghiêng |
IMU không cần hiệu chuẩn để bù nghiêng. Miễn nhiễm với nhiễu từ tính |
Kết nối |
|
Wi-Fi |
Wi-Fi 2.4G 802.11 b/g/n Wi-Fi 5G 802.11ac |
Bluetooth® |
V 4.2 |
Orther (kết nối 1 chạm) |
NFC |
Cổng kết nối |
1 x cổng USB Type-C (nguồn điện ngoài, tải dữ liệu, cập nhật chương trình cơ sở) 1 x cổng ăng ten UHF (TNC cái) |
UHF radio |
Chỉ thu, không phát: 410 – 470 MHz Giao thức: CHC, Transparent, TT450 Tốc độ liên kết: 9,600 bps to 19,200 bps |
Định dạng dữ liệu |
RTCM 2.x, RTCM 3.x, đầu vào / đầu ra CMR HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 Đầu ra NMEA 0183 NTRIP Client, NTRIP Caster |
Bộ nhớ trong |
8 GB |
Điện |
|
Thời gian sạc pin |
4.5h |
Thời gian hoạt động |
RTK Rover: > 17 giờ Visual Stakeout: > 10h |