Máy GPS RTK CHC i73+: Nhỏ gon, đo đạc chính xác và hiệu quả
Máy GPS RTK CHC i73+ dòng máy đo RTK được rất nhiều anh em kỹ sư đo đạc lựa chọn, là một thiết bị hoàn hảo trong lĩnh vực khảo sát địa hình, lập bản đồ và xây dựng, cung cấp độ chính xác cao, tính năng tiên tiến và sự tiện lợi trong quá trình sử dụng.
Các Tính Năng Nổi Bật Của Máy Đo GPS RTK CHC i73+
1. Độ Chính Xác Cao
Máy GPS RTK CHC i73+ có tới 1408 kênh tín hiệu, giúp máy đạt độ chính xác lên cao, tốc độ fix nhanh ngay cả trong những điều kiện che chắn, rậm rạp.
2. Bù Nghiêng Tự Động
Trang bị cảm biến bù nghiêng tự động Auto IMU, giới hạn nghiêng đến 60 độ, cho phép đo các điểm ở mọi vị trí với độ chính xác cao mà không cần giữ sào máy thẳng đứng, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình khảo sát.
3. Tích Hợp Đầy Đủ Các Công Nghệ GNSS
Máy GPS RTK CHC i73+ hỗ trợ tất cả các chòm sao vệ tinh bao gồm GPS, GLONASS, Galileo, và BeiDou, đặc biệt là tín hiệu BeiDou III mới nhất. Điều này đảm bảo rằng thiết bị luôn có tín hiệu mạnh mẽ và ổn định trong mọi điều kiện môi trường.
4. Thiết Kế Nhỏ Gọn và Bền Bỉ
Với trọng lượng chỉ 0,73 kg, máy GPS RTK CHC i73+ dễ dàng mang theo và sử dụng trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Thiết kế bền bỉ chống nước và bụi (IP67) đảm bảo thiết bị hoạt động tốt trong mọi điều kiện thời tiết.
5. Modem UHF Tích Hợp
CHC i73+ được trang bị modem UHF tích hợp, có khả năng làm việc ở cả chế độ trạm base và rover. Điều này giúp dễ dàng thiết lập và vận hành hệ thống RTK, đảm bảo dữ liệu được truyền tải một cách nhanh chóng và chính xác.
6. Dung Lượng Pin Lớn
Pin của máy GPS RTK CHC i73+ có dung lượng lớn, cho phép thiết bị hoạt động liên tục trong nhiều giờ liền mà không cần lo lắng về việc hết pin.
Ứng Dụng Thực Tế
Khảo Sát Địa Hình:
Máy GPS RTK CHC i73+ được sử dụng trong các công tác đo đạc khảo sát địa hình: khảo sát đường, cầu, giao thông, thuỷ lợi, khảo sát hiện trạng các công trình….đo đạc địa chính..
Định Vị Công Trình:
Trong lĩnh vực xây dựng, máy RTK CHC i73+ hỗ trợ đo đạc và cắm mốc công trình, đo định vị tim kè, tim tuyến, đinh vị cọc, hố khoan địa chất….
Kết Hợp Các Thiết Bị Khác:
Máy RTK CHC i73+ có thể kết hợp với các thiết bị ngoại vi như máy đo sâu hồi âm để đo đạc khảo sát độ sâu của ao, hồ, sông, biển….
Máy GPS RTK CHC i73+ không chỉ mang lại độ chính xác cao và hiệu quả, mà còn dễ dàng vận hành và bền bỉ trong mọi điều kiện làm việc. Đây thực sự là một sự lựa chọn tối ưu cho các chuyên gia trong lĩnh vực khảo sát và xây dựng.
Thông Số Kỹ Thuật Máy Đo GPS RTK CHC i73+
Hiệu suất GNSS |
|
Số kênh thu |
1408 kênh |
GPS |
L1C/A/L2P(Y)/L2C/L5 |
Glonass |
L1, L2, L3* |
Galileo |
E1, E5a, E5b, E6* |
Beidou |
B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b |
SBAS |
L1, L5 |
QZSS |
L1, L2, L5, L6 |
NavIC/ IRNSS |
L5* |
Độ chính xác GNSS |
|
(RTK) |
Ngang: 8 mm + 1 ppm RMS; Dọc: 15 mm + 1 ppm RMS |
(PPK) |
Ngang: 3 mm + 1 ppm RMS Dọc: 5 mm + 1 ppm RMS |
Đo tĩnh |
Ngang: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS Dọc: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS |
Đo tĩnh nhanh |
Ngang: 2.5 mm + 1 ppm RMS Dọc: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
Định vị trực tiếp |
Ngang: 0.4 m RMS Dọc: 0.8 m RMS |
Định vị tuyệt đối |
Ngang: 1 m RMS Dọc: 1.5 m RMS |
Tần suất định vị (3) |
1Hz, 5Hz và 10Hz |
Thời gian fix (4) |
Khởi động nguội: < 45 s; Khởi động nóng: < 10 s; Thu hồi tín hiệu: < 2 s |
Tốc độ cập nhật IMU |
200 Hz, Auto - IMU |
Giới hạn bù nghiêng |
0 ~ 60° |
Độ chính xác đo bù nghiêng |
Nhỏ hơn 8 mm + 0.7 mm/° |
Phần cứng |
|
D x R x C |
119mm x 119mm x 85mm (4.7 in x 4.7 in x 3.3 in) |
Trọng lượng |
730 g (1.60 pound) |
Hiển thị |
4 LED đồng bộ và 2 nút bấm |
Môi trường |
|
Nhiệt độ |
Vận hành: -40°C to +65°C (-40°F đến +149°F); Bảo quản: -40°C to +85°C (-40°F đến +185°F) |
Chống ẩm |
100% |
Tiêu chuẩn chống bụi bẩn |
IP67 |
Chống sốc |
Từ độ cao 2m |
Cảm biến nghiêng |
IMU không cần hiệu chuẩn để bù nghiêng. Miễn nhiễm với nhiễu từ tính |
Kết nối |
|
Wi-Fi |
802.11 b/g/n chế độ truy cập |
Bluetooth® |
V 4.2 |
Orther (kết nối 1 chạm) |
NFC |
Cổng kết nối |
1 x cổng USB Type-C (nguồn điện ngoài, tải dữ liệu, cập nhật chương trình cơ sở) 1 x cổng ăng ten UHF (TNC cái) |
UHF radio |
Tx/Rx: 410 – 470 MHz Giao thức: CHC, Transparent, TT450 Tốc độ liên kết: 9,600 bps to 19,200 bps |
Định dạng dữ liệu |
RTCM 2.x, RTCM 3.x, đầu vào / đầu ra CMR HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 Đầu ra NMEA 0183 NTRIP Client, NTRIP Caster |
Bộ nhớ trong |
8 GB |
Điện |
|
Tiêu thụ điện năng |
Công suất trung bình 2.2W |
Dung lượng pin |
6800mAh, 7.4V |
Thời gian hoạt động |
RTK Rover: 24 giờ UHF RTK Base: 10,5 giờ Tĩnh: 25 giờ |